Suzuki Vitara

Hết hàng
Fuel type Xăng
Engine Xăng 1.6 lít
Year Xe du lịch
Transmission Số tự động (AT)
Drive FWD - Dẫn động cầu trước
6
city mpg
4.5
hwy mpg

Suzuki Vitara là dòng xe địa hình cỡ nhỏ (CUV) được nhập khẩu nguyên chiếc từ Châu Âu. Xe được trang bị động cơ xăng M16A 1.6 lít. Hộp số tự động 6 cấp cùng với sự thay đổi toàn diện về ngôn ngữ thiết kế.

Suzuki Vitara 2019 sở hữu rất nhiều các trang thiết bị phong phú như Cửa số trời toàn cảnh panaroma, 6 túi khí, phanh đĩa 4 bánh, hệ thống cân bằng điện tử ESP, chìa khóa thông minh, lãy chuyển số tích hợp trên vô lăng, kiểm soát hành trình, hệ thống điều hòa tự động….

Nhập khẩu Châu Âu

Với xuất xứ nhập khẩu Châu Âu đạt tiêu chuẩn An toàn 5 sao Euro NCAP.  Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội (chỉ 4.7 lít/100km cao tốc). Suzuki Vitara được tích hợp các công nghệ mới, tiên tiến nhất của Suzuki toàn cầu. Vitara có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4,175 x 1,775 x 1,610 mm cùng chiều dài cơ sở 2.500 mm.

Tại Việt Nam, Suzuki Vitara mang đến cho bạn 14 sự lựa chọn màu sắc. Với các lựa chọn 2 tông màu kết hợp nổi bật và bạn có thể sáng tạo thêm với các gói phụ kiện đa dạng phong cách. Hãy để Vitara mang đậm dấu ấn cá nhân bạn.

14 màu tùy chọn suzuki vitara

(Click vào nút bên dưới để xem các thông tin chi tiết hơn về xe)

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT SUZUKI VITARA

Suzuki Vitara với phong cách thiết kế hoàn toàn mới đậm chất Châu Âu. Kiểu dáng xe thiết kế khí động học. Mặt trước xe mạnh mẽ với nắp Ca-pô dạng vỏ sò và những mô-típ hình thang trên cản trước. Đèn pha Led vơi thấu kính Projector màu xanh dương tạo ánh sáng êm dịu. Thân xe được chế tạo bằng thép cường lực giảm trọng lượng hiệu quả, đồng thời đảm bảo an toàn cho tài xế và hành khách. Khoảng sáng gầm cao giúp cho xe di chuyển êm ái trên những cung đường Off-Road…

Một số chi tiết ngoại thất:

Cụm đèn pha

Mâm hợp kim thể thao

Đèn gầm

Cụm đèn hậu

Cụm gương chiếu hậu

Lưới tản nhiệt mạ cờ rôm

THIẾT KẾ NỘI THẤT

Nội thất Suzuki Vitara với thiết kế sang trọng và tiện nghi. Không gian nội thất rộng rãi ở cả hàng ghế trước, sau và khoang hành lý. Bảng điều khiển thiết kế mới và hộp cần số dạng chữ U. Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin thể thao. Vô-lăng tích hợp kết nối kiểm soát hành trình, chế độ đàm thoại rảnh tay. Lãy chuyển số tích hợp trên vô lăng. Hệ thống điều hòa khí hậu tự động, nút khởi động Start/Stop.

Nội thất suzuki vitara

Khu vực táp lô thiết kế hình chữ U bao quanh tay nắm cần số làm tăng vẻ hầm hố của một chiếc SUV

hàng ghế thứ 2 suzuki vitara

Hàng ghế rộng rãi

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi. Chất liệu của cả hai hàng ghế bằng ghế da kết hợp chất liệu lộn làm tăng sự sang trọng của xe. Ưu điểm của việc kết hợp này là mùa hè ghế ngồi sẽ rất mát và mùa đông sẽ rất ấm. Loại bỏ tình trạng nóng bỏng ở ghế da khi để xe dưới trời nắng.

Vô lăng vitara

Vô lăng Vitara có khoảng điều chỉnh tầm với là 36mm và điều chỉnh độ nghiêng là 40mm. Vô lăng và ghế lái có khoảng điều chỉnh rộng phù hợp với nhiều người lái có vóc dáng khác nhau.

Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin. Đồng hồ tốc độ xe và đồng hồ tốc độ động cơ được đặt hai bên cân đối, Màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa thể hiện các thông tin. Như mức tiêu thụ nhiên liệu tức thời và trung bình. Nhiệt độ bên ngoài, đồng hồ, chế độ lái, nhắc nhở cài dây an toàn. Cảnh báo cảm biến đỗ xe…

Cửa sổ trời toàn cảnh

Cửa số trời toàn cảnh panorama

Cửa sổ trời toàn cảnh panorama siêu rộng trên Suzuki Vitara

Lái Suzuki Vitara là một trải nghiệm đầy thú vị

Vận Hành suzuki vitara

Động cơ, hộp số và các chi tết khác trong hệ thống động lực hoạt động nhịp nhàng với nhau mang đến cảm giác lái tuyệt vời. Và ai cũng đều muốn trải nghiệm sự hứng khởi đó. Khả năng tăng tốc của Vitara mượt mà hơn nhờ kiểu dáng thiết kế khí động học, tay lái được tích hợp lẫy chuyển số cũng như công suất và momem xoắn được tối ưu.

Động cơ xăng 1.6 lít

Dộng cơ suzuki vitara

Động cơ Vitara Với công nghệ cải tiến cho hiệu suất mô-men xoắn cao. Động cơ và các bộ phận liên quan như ống xả. Ống dẫn khí thải. Bộ tản nhiệt và quạt gió được giảm trọng lượng giúp tiếp kiệm nhiên liệu. giảm tiếng ồn và hạn chế khí thải.

Hệ thống treo

Hệ thống treo Macpherson trên Vitara làm tăng tính ổn định khi lái. Công nghệ cường độ cứng của cơ cấu thanh chống Macpherson. Các bánh sau có hệ thống treo trục xoắn. Tính ổn định khi lái được nâng cao bằng cách tăng độ cứng xoắn.

Hộp số tự động 6 cấp

Hộp số tự động 6 cấp trên Vitara đã được tối ưu hóa để kiểm soát tỉ số truyền bánh răng đạt mức tốt đa. Làm tăng khả năng phản ứng khi khởi động và tăng tốc. Giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái. Ngoài ra chế độ chuyển số bằng tay 6 cấp cho phép người lái sang số bằng các cần điều khiển trên Vô lăng. Tính năng lãy chuyển số trên vô lăng đặc biệt thú vị khi di chuyển trên các cung đường đèo. Rất tiện dụng mang lại trải nghiệm lái xe thú vị.

Thiết kế khí động học

Với Vitara lực cản của gió được giảm tới mức thấp nhất nhờ thiết kế khí động học. Gương chiếu hậu bo tròn về phía sau làm giảm lực cản của gió. Kính chắn gió dạng cong. Các đường gân hướng vào trong phía sau thân xe. Các đường gân ở phái sau thân xe giúp rẽ luồng khí sang hai bên hông xe. Luồng khí dưới gầm xe được tản đều bằng các chi tiết mới. Đường vát phía trước và phía sau, tấm chắn gầm động cơ, tấm lót sàn.

Tính năng An toàn

Suzuki Vitara được Nhập khẩu nguyên chiếc từ Châu Âu. Các tính năng an toàn theo tiêu chuẩn Châu Âu. Bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 4 phanh đĩa và 6 túi khí: 2 trước, 2 hông ghế trước và 2 túi khí rèm cửa. Các tính năng an toàn chủ động và thụ động Suzuki Vitara đạt được đánh giá 5 sao Euro NCAP.

Hệ thống 6 túi khí

Suzuki Vitara được trang bị Hệ thống 6 túi khí An toàn

  • 2 Túi khí phía trước giúp giảm thiểu lực va chạm tác động lên Đầu trong trường hợp và chạm trực diện
  • 2 Túi khí bên hông giảm thiểu lực va chạm lên ngực và thắt lưng trong trường hợp va chạm bên hông xe
  • 2 Túi khí rèm bên phải và bên trái giúp giảm thiểu lực va chạm tác động lên đầu trong trường hợp và chạm bên hông xe.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc trên Suzuki Vitara

Cân bằng điện tử ESP vitara

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Hệ thống phanh vitara

Với 4 bánh phanh đĩa, hệ thống hỗ trợ phanh trên Suzuki Vitara gồm có:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Ngoài ra Vitara sở hữu rất nhiều hệ thống An toàn bị động và chủ động khác:

Khung sườn chuẩn TECT

Tích hợp cảm biến đỗ cả trước và sau xe

Hệ thống dây đai an toàn 3 điểm ELR

Tiêu chuẩn An toàn Euro NCAP…

Trang thiết bị chính Suzuki Vitara:

Cửa số trời toàn cảnh panorama

  • Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
  • Hệ thống điều hòa tự động.
  • Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng + tích hợp kết nối chế độ thoại rảnh tay tiện lợi.
  • Hệ thống kiểm soát hành trình với nút giới hạn tốc độ tích hợp trên vô lăng.
  • Smartkey – Khởi động bằng nút bấm.
  • Lãy chuyển số tích hợp trên vô lăng.
  • Ghế da cao cấp.
  • Đèn pha và gạt mưa tự động.
  • Tay lái bọc da điều chỉnh 4 hướng
  • Đèn pha dạng thấu kính Projector
  • Ngăn để đồ bố trí tiện lợi
  • Dàn âm thanh 6 loa đi cùng khả năng chơi nhạc CD/MP3/WMA, radio và kết nối Bluetooth…

KÍCH THƯỚC

Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể

mm 4,175 x 1,775 x 1,610
Chiều dài cơ sở mm 2,500
Chiều rộng cơ sở Trước mm 1,535
Sau mm 1,505
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.2
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 185

ĐỘNG CƠ

Kiểu động cơ

M16A
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ cm3 1,586
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy Piston mm 78,0 x 83,0
Tỷ số nén 11,0
Công suất cực đại kW/rpm 86/6,000
Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 151/4,400
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm

TẢI TRỌNG

Số chỗ ngồi chỗ 5
Tải trọng hành lý* Khi gập hàng ghế sau lít 710
Khi không gập hàng ghế sau lít 375
Dung tích bình xăng lít 47

HỘP SỐ

Kiểu hộp số

6AT
Tỷ số truyền Số 1 4.667
Số 2 2.533
Số 3 1.556
Số 4 1.135
Số 5 0.859
Số 6 0.686
Số lùi 3.394
Tỷ số truyền cuối 3.502

KHUNG GẦM

Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước mm Đĩa thông gió
Sau mm Đĩa
Hệ thống treo Trước mm MacPherson với lò xo cuộn
Sau mm Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh xe 215/55R17

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải kg 1,180
Trọng lượng toàn tải kg 1,730

VẬN HÀNH

Tốc độ tối đa km/h 180
Thời gian đạt 100km/h giây 12.5
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Trong đô thị/Ngoài đô thị)** l/100km 6.0/7.97/4.82

TRANG BỊ NGOẠI THẤT

Cửa sổ trời toàn cảnh
Tấm bảo vệ gầm Trước + Sau
Giá để đồ trên nóc
Mâm và lốp 215/55R17 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng T135/90R16 + mâm thép (sử dụng tạm thời)

TRANG BỊ AN TOÀN

Túi khí

Hai túi khí trước cho hàng ghế trước
Hai túi khí bên cho hàng ghế trước
Hai túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Dây đai an toàn Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3
Điểm kết nối an toàn và dây ràng ghế trẻ em Theo chuẩn ISOFIX
Khóa trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến đậu xe Trước + Sau
Nút Shift lock
Hệ thống chống trộm
Hệ thống báo động
Hệ thống nhả phanh

TRANG BỊ NỘI THẤT

Đèn cabin
Đèn đọc sách hàng ghế trước
Đèn cabin trung tâm
Đèn hộc đựng đồ
Đèn dưới chân hàng ghế trước
Đèn khoang hành lý
Tấm che nắng Với gương và ngăn để giấy tờ
Tay vịn Phía ghế hành khách x 3
Hộc để mắt kính
Hộc để ly Phía trước x 2
Hộc để chai nước Cửa trước x 2, Cửa sau x 2
Hộc đựng đồ trung tâm
Cổng kết nối USB
Cổng sạc 12V Phía trước và khoang hành lý
Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái
Hàng ghế trước Có thể chỉnh độ cao
Hàng ghế sau Gập 60:40
Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
Tấm ngăn hành lý
Kệ để đồ phía sau

TIỆN NGHI LÁI

Cửa kính chỉnh điện Trước + Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Tự động
Audio Loa x 4
Loa Tweeter x 2
CD/Radio/MP3/WMA + Bluetooth
Điều khiển hành trình (ga tự động)
Điều chỉnh giới hạn tốc độ

TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Vô lăng 3 chấu
Bọc da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút chỉnh âm thanh
Tích hợp nút điều khiển hành trình
Tích hợp nút giới hạn tốc độ
Tích hợp nút thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Tay lái Trợ lực
Táp lô hiển thị đa thông tin Đồng hồ điện tử
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu
Tốc độ trung bình
Chế độ lái
Chỉ báo sang số
Báo dây an toàn ghế lái và hành khách
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu

TẦM NHÌN

Đèn pha
Điều chỉnh cao tự động
Halogen phản quang đa chiều (pha)
Thấu kính LED
Đèn pha tự động bật khi trời tối
Đèn sương mù
Đèn chiếu sáng ban ngày (DRL)
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Chế độ tự động
Thiết bị ngăn sương mù Trên kính chắn gió phía sau
Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện
Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.

    Họ và tên
    Địa chỉ
    Điện thoại
    Loại xe/Model
    Yêu cầu khác

    Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe tại Suzuki Vân Đạo, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

    CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

    • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.

    (*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.

    Tham khảo thêm

    Sản phẩm Ô tô Suzuki 2020

    Mạng xã hội:

    Hotline: 0988 302 882

    Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn tốt hơn!