Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz dòng xe Sedan hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Ciaz với một số nâng cấp làm mới cho ngoại hình xe trở nên thể thao và trẻ trung hơn. Xe có động cơ xăng 1.4 lít. Công suất cực đại 91 mã lực tại 6,000 vòng/phút. Kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc B: (dài x rộng x cao): 4490x 1730 x 1475mm. Trục cơ sở dài 2650mm.
Tại Việt Nam, Ciaz được phân phối tại các Đại lý với 5 màu cơ bản: Đen, Trắng, Đỏ, Nâu Cafe, Xám
Một số điểm mạnh của Ciaz
- Nhập khẩu nguyên chiếc (Thái Lan)
- Thiết kế mới mạnh mẽ hơn, sang trọng hơn, đèn Led bắt mắt, Nội thất rộng với ghế da cao cấp chính hãng.
- Kích thước ra tăng, là xe rộng rãi nhất phân khúc B.
- Tiêu hao nhiên liệu cực thấp (thấp nhất phân khúc B): Chỉ 4.72 lít/100km cao tốc.
- Thân xe dựa trên công nghệ TECT tiên tiến của Suzuki, sử dụng thép cường độ cao giúp xe cứng chắc và an toàn hơn.
- Khả năng vận hành mạnh mẽ, bám đường tốt, Êm ái và độ ồn thấp.
- Động cơ xăng K14B 1.4 lít VVT tinh chỉnh mang lại hiệu suất cao và hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
- Hệ thống an toàn tiên tiến: 2 túi khí trước, Hỗ trợ lực phanh BA, Chống bó cứng phanh ABS, Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Camera hành trình phía trước và sau cảnh báo xe phía trước di chuyển, cảnh báo làn đường, cảnh báo va chạm….
7 tính năng mới cả về an toàn và tiện nghi của Ciaz :
- Điều khiển bằng giọng nói.
- Camera hành trình phía trước và phía sau.
- Cảnh báo xe phía trước di chuyển.
- Cảnh báo làn đường.
- Cảnh báo va chạm.
- Kết nối wifi 4G.
- Dẫn đường Vietmap.
Trang thiết bị phong phú
Các trang thiết bị theo xe khá phong phú: màn hình cảm ứng kích thước lớn tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Ghế da, chìa khóa thông minh. Camera lùi, hệ thống điều hòa tự động, Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Dàn âm thanh với 4 loa, 2 tweeter. Vô lăng 3 chấu bọc da.
(Click vào các nút bên dưới để xem toàn bộ thông tin sản phẩm Suzuki Ciaz)
Ngoại thất Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz được làm mới phần ngoại thất hướng đến sự thể thao và năng động. Phần đầu xe nổi bật với Cụm đèn chiếu sáng đổi sang công nghệ LED. Lướt tản nhiệt được chau chuốt lại hài hòa tạo sự liền mạch từ 2 cụm pha đèn tới phần Logo S chính giữa. Các đường gân dập nổi trải dài hai bên thân xe làm gia tăng độ cứng cáp cho xe. Cụm đèn hậu với kích thước lớn. Mâm hợp kim với 14 chấu cứng cáp tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp cho xe. Một số chi tiết ốp C rôm ở đèn gầm giúp xe sang trọng và thể thao hơn.
Tổng thể xe
Xe có kích thước lớn nhất phân khúc, chiều dài x rộng x cao tổng thể: 4050 x 1730 x 1475mm cùng chiều dài cơ sở 2650mm. Với kích thước này chắc chắn khoang nội thất của Suzuki Ciaz cũng sẽ rộng rãi nhất phân khúc.
Chiều dài cơ sở xe (2,650mm) rộng nhất trong phân khúc B Sedan. Mang lại không gian bên trong rộng rãi & thoải mái.
Suzuki Ciaz với thay đổi nhẹ nhưng thể hiện rõ nhất ở phần đầu xe, Lưới tản nhiệt phía trước mạ crôm, Đèn pha Led projector, Đèn sương mù và đèn sau được mạ crôm…
Đuôi xe với cụm đèn hậu có kích thước lớn thiết kế đuôi xe hài hòa và ăn nhập với tổng thể xe. Một số chi tiết Chrome ở đuôi xe cũng góp phần tạo điểm nhấn và tăng thêm sự sang trọng cho xe. Nhìn bên ngoài cũng có thể nhận thấy Ciaz được trang bị camera lùi giúp lái xe an toàn hơn.
Mâm hợp kim nhôm 16 inch sang trọng. Với 14 thanh chấu cứng cáp.
NỘI THẤT LÀ ĐIỂM MẠNH CỦA CIAZ
Trong phân khúc Sedan hạng B tại thị trường Việt Nam, Ciaz là dòng xe có khoang nội thất cũng như khoang hành lý rộng rãi nhất. Đặc biệt nội thất Ciaz cũng được Hãng Suzuki khá chau chuốt và trang bị tiện nghi rất đầy đủ, khách hàng mua xe ko cần phải “độ” thêm cho nội thất của Ciaz.
Khoang nội thất của Ciaz được phối với gam màu đen – bạc titanium. Tạo cảm giác liền mạch, sang trọng. điểm mới của Ciaz với màn hình trung tâm lớn và trang bị nhiều công nghệ tiên tiến nhất.
Nội thất tiện nghi được làm từ vật liệu chất lượng cao.
- Khoảng cách của tâm ghế phía trước và hàng ghế phía sau là 840mm, nhờ trục cơ sở dài 2650mm Trục cơ sở dài hơn góp phần tạo nên sự rộng rãi trong cabin.
- Khoang hành lý rộng rãi: 495 lít rộng rãi nhất phân khúc B.
- Đồng thời nhờ kết cấu chắn chắn và hệ thống giảm sóc điều chỉnh tốt giúp chiếc xe giảm được tiếng ồn và sự rung lắc.
- Ghế da chính hãng được trang bị sẵn theo xe
- Vô lăng 3 chấu bọ da tích hợp sẵn các phím giải trí
- Hệ thống Smartkey (chìa khóa thông minh)
- Hệ thống điều hòa tự động
- Trang bị sẵn bệ tì tay, khe cắm usb và ổ cắm điện 12V
Hàng ghế thứ 2 rộng nhất phân Hạng B đáp ứng thoải mái cho 3 người có chiều cao 1.8m.
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều chỉnh giải trí và chế độ thoại rảnh tay.
Cốp Ciaz có sức chứa lớn 495L lớn nhất phân khúc B. Nắp cốp xe lớn cho phép bốc, dỡ hành lý dễ dàng.
Màn hình trung tâm lớn được tích hợp nhiều tính năng cao cấp
1. Điều khiển bằng giọng nói (voice control):
là trợ lý thông minh thay vì phải thao tác trực tiếp. Chỉ cần đọc các câu lệnh tích hợp sẵn: Chỉ đường tới, Mở camera trước/sau, Mở
video, Mở bài hát…
2. Camera hành trình trước & sau: ghi hình toàn bộ quãng đường trong suốt cuộc hành trình, đặc biệt hữu dụng trong trường hợp xảy ra tai nạn.
3. Cảnh báo xe phía trước di chuyển: hệ thống sẽ cảnh báo khi xe phía trước bắt đầu di chuyển.
4. Cảnh báo làn đường: hệ thống sẽ cảnh báo khi xe chạy lấn khỏi làn đường.
5. Cảnh báo va chạm: Bằng cách ứng dụng công nghệ phân tích hình ảnh, tính toán khoảng cách với xe di chuyển phía trước, khoảng cách giữa các xe được hiển thị, và sẽ có âm thanh cảnh báo va chạm để tài xế lưu ý.
6. Kết nối wifi-4G: Ciaz mới là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc B có kết nối wifi nhờ vào sim 4G tích hợp, giúp hành khách thuận tiện
làm việc trong suốt hành trình.
7. Dẫn đường Vietmap:
• Cảnh báo biển tốc độ giới hạn
• Cảnh báo khu vực cấm vượt
• Cảnh báo khu dân cư
• Thông báo bằng giọng nói
• Tìm các địa điểm phổ biến như ATM, trạm xăng…
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH MẠNH MẼ
Ciaz sở hữu khối Động cơ K14B 1.4 lít tinh chỉnh. Công suất cực đại đạt 91 mã lực tại 6000 vòng/ phút. Cùng thiết kế khi động học, Công nghệ TECT trong chế tạo thân xe. Mang lại hiệu suất vượt trội. Hệ thống treo cứng cáp và ổn định giúp xe vận hành mạnh mẽ và mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cao.
Lái Suzuki Ciaz là một trải nghiệm đầy thú vị: Động cơ, hộp số kết hợp hệ thống treo nhịp nhàng. Và các trang thiết bị an toàn đầy đủ giúp bạn yên tâm cùng Ciaz trên mọi chặng đường.
Động cơ xăng K14B 1.4 lít VVT tinh chỉnh.
Kiểu động cơ |
K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số tự động (AT) 4 cấp: Hộp số tự động 4 cấp với tỉ số truyền được tối ưu hóa, đạt được sự cân bằng tốt nhất về hiệu suất và hiệu quả làm việc. Cơ cấu sang số tạo cảm giác sang số êm ái và chính xác.
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 2.875 |
Số 2 | 1.568 | |
Số 3 | 1 | |
Số 4 | 0.697 | |
Số lùi | 2.3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
Hệ thống treo cứng cáp Với thiết kế dành riêng cho xe Ciaz, hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi lái xe. Hệ thống này giúp giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường gập ghềnh.
Tính năng an toàn trên Suzuki Ciaz
Thân xe thiết kế chuẩn TECT độc quyền của. Suzuki bằng vật liệu thép cường lực giúp ra tăng độ vững trãi và giảm trọng lượng xe.
Hệ thống phanh ABS kết hợp với EBD
Hệ thống túi khí đôi, Dây đai an toàn 3 điểm. Camera lùi với góc quan sát rộng và hệ thống Phanh đĩa phía trước.
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc B. Với thiết kế khí động học và tối ưu hóa hiệu suất động cơ. Tối ưu hóa sức mạnh và trọng lượng Cấu trúc thân xe. Suzuki Ciaz được đánh giá là dòng xe có mức tiêu thụ nhiên liệu. Thấp nhất trong phân khúc Sedan hạng B tại Việt Nam.
Mức nhiên liệu tiêu thụ tiêu chuẩn Suzuki Ciaz thấp nhất phân khúc B:
- Cao tốc: 4.72 lít/100km
- Đường hỗn hợp: 5.79 lít/100km
- Trong đô thị: 7.65 lít/100km
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CIAZ
KÍCH THƯỚC
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,650 |
Chiều rộng cơ sở | ||
Trước | mm | 1,495 |
Sau | mm | 1,505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | chỗ | 5 |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ |
K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
HỘP SỐ
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 2.875 |
Số 2 | 1.568 | |
Số 3 | 1 | |
Số 4 | 0.697 | |
Số lùi | 2.3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
KHUNG GẦM
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xò cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh xe | 195/55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 1,025 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1,485 |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm | |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm | |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
TẦM NHÌN
Đèn pha | Halogen thấu kính | |
Đèn sương mù | Phía trước | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện | |
Gập điện | ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 3 chấu |
Bọc da | |
Điều chỉnh 4 hướng | ||
Tích hợp điều chỉnh âm thanh | ||
Tích hợp nút kết nối bluetooth | ||
Tay lái | Trợ lực | |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Đồng hồ tốc độ | |
Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Báo cài dây an toàn ghế lái | ||
Báo cửa đóng hờ | ||
Báo sắp hết nhiên liệu |
TIỆN NGHI LÁI
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khởi động bằng nút bấm | ● | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch | |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | ||
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
TRANG BỊ NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước | |
Đèn cabin trung tâm | ||
Đèn khoang hành lý | ||
Đèn dưới chân hàng ghế trước | ||
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ | |
Tay vịn | Phía ghế hành khách x 3 | |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau | |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 | |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 | |
Hộc đựng đồ trung tâm | ● | |
Cổng kết nối USB | ● | |
Cổng sạc 12V | ● | |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái | |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
MÀU SẮC XE SUZUKI CIAZ
Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Ciaz được phân phối với 5 màu cơ bản: Ciaz Trắng, Đen, Nâu Cafe, Xám, Đỏ
CHÍNH SÁCH HẬU MÃI
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
Hotline: 0915 286 503
Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn tốt hơn!