Suzuki Celerio

Hết hàng
Body Sedan
Mileage 18000mi
Fuel type Xăng
Engine Xăng 1.0 lít
Year Xe du lịch
Transmission Số sàn (MT), Tự động vô cấp (CVT)
Drive FWD - Dẫn động cầu trước
Exterior Color Pearl White

Suzuki Celerio là dòng xe 5 chỗ ngồi thuộc phân khúc Hạng A được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có kích thước tổng thể (Dài x rộng x cao): 3600 x 1600 x 1540mm. Chiều dài cơ sở 2425mm, Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7m và khoảng sáng gầm 145mm rất linh hoạt khi di chuyển trên mọi quãng đường. Tại thị trường Việt Nam, Celerio có 2 phiên bản số sàn 5 cấp (5MT) và hộp số tự động vô cấp CVT. Với 4 màu tùy chọn: Trắng, Xanh, Đỏ, Bạc

Một số điểm mạnh của Suzuki Celerio

  • Chất lượng Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
  • Thân vỏ chắc chắn, hệ thống treo cứng cáp.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc (3.7 lít/100km cao tốc).
  • Giá bán tốt nhất phân khúc: 329 triệu đồng + khuyến mại với phiên bản bản số sàn.
  • Vận hành ổn định và mạnh mẽ, cảm giác lái tốt, tầm nhìn xe rộng.
  • Rộng rãi nhất phân khúc A: Hàng ghế thứ 2 và khoang hành lý vô cùng rộng rãi.
  • Thiết kế trẻ trung năng động.
  • Hộp số vô cấp CVT, trang bị sẵn màn hình và camera lùi…
  • Chi phí vận hành, bảo trì thấp.
  • Hệ thống âm thanh chất lượng cao
  • Hệ thống điều hòa mát lạnh.
  • Đi tốc độ cao không bị rung lắc..

Celerio  sở hữu khối động cơ xăng K10B 1.0 lít. Công suất tối đa 68 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 90 Nm tại vòng tua 3500 vòng/phút. Suzuki Celerio Là một mẫu xe hatchback cỡ nhỏ nhưng mang một ý tưởng lớn. Được tối ưu toàn diện về không gian nội thất ngoại thất. Đặc biệt là không gian hàng ghế thứ 2 rộng rãi như một chiếc Sedan hạng B.

(Click vào nút bên dưới để khám phá chi tiết Suzuki Celerio 2020)

Ngoại thất Suzuki Celerio

Suzuki Celerio 2020 có thiết kế ngoại thất cứng cáp, trẻ trung. Lướt tản nhiệt và khe hút gió khá rộng. Làm tăng khả năng làm mát cho động cơ và tạo nên diện mạo xe vững trãi. Cụm đèn pha có kích thước lớn và khả năng chiếu sáng khá rộng. Thân xe trường dài với những đường gân dập nổi.

Mâm xe dày dặn làm từ hợp kim có kích thước lớn với 6 chấu to bản làm gia tăng sự cứng cáp cho xe. Logo chữ S mạ crôm cùng hai thanh ốp Crôm trải dài sang hai bên. Nối tới cụm đèn pha phía trước tạo cảm giác liền mạch. Celerio 2020 có Đuôi xe với cụm đèn hậu đa giác cách điệu từ hình thoi. Gân dập nổi chạy ngang dưới logo SUZUKI tạo nên sự liền mạch của tổng thể chiếc xe.

Ngoài ra Khách hàng sở hữu Celerio có thể trang trí thêm phụ kiện chính hãng cho Celerio như: Ốp tay nắm cửa cờ rôm, Nẹp sườn cờ rôm, nẹp chân kính, thanh c rôm ốp lưới tản nhiệt, ốp bậc lên xuống, cốp xe,… cũng góp phần gia tăng tính thẩm mỹ và tạo điểm nhấn cho xe.

ĐẦU XE SUZUKI CELERIO

Cụm đèn pha có kích thước lớn nối liền với lưới tản nhiệt & lô gô chữ S tạo nên một tổng thể xe hài hòa đẳng cấp. Lưới tản nhiệt và khe hút gió rộng làm tăng khả năng làm mát động cơ. Và độ cứng cáp của xe.

HAI BÊN SƯỜN XE SUZUKI CELERIO

Sườn xe với các đường gân dập nổi. Làm gia tăng sự cứng cáp của thiết kế và hiệu suất khí động học. Đường gân chạy dọc từ phía trước vuốt tới cụm đèn hậu. Tạo cho Celerio một phong cách thiết kế liền mạch năng động hơn.

ĐUÔI XE

Cụm đèn phía sau lớn và nhô lên, kết hợp đèn dừng và đèn báo rẽ, đèn lùi. Với vị trí sắp xếp cụm đẹn hậu được tối ưu giúp xe mở cửa dễ dàng và mặt sau rộng hơn. Thanh cản được thiết kế góc cạnh cản thiện hơn hiệu suất khí động học.

/wp-content/uploads/Suzuki-Celerio-3-1110x624.jpg

Không gian nội thất rộng rãi như xe hạng B

Điều đầu tiên khi nhắc tới Celerio là khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc, và thứ 2 chúng tôi muốn nhắc tới đó là không gian nội thất của Celerio cực kỳ rộng rãi. Mặc dù kích thước tổng thể xe không lớn hơn nhiều so với các xe cùng phân hạng. Tuy nhiên Không gian nội thất của Celerio đã được các kỹ sư Nhật Bản thiết kế tối ưu tới từng chi tiết, từng cm.

Nội thất của Celerio được thiết kế tối ưu tới từng chi tiết để mang lại một không gian vô cùng rộng rãi thoải mái cho cả 5 người lớn. Đặc biệt ấn tượng là hàng ghế thứ 2 của Suzuki Celerio rộng như một chiếc Sedan hạng B, một người có chiều cao 1.8m vẫn có thể ngồi một cách thoải mái với Celerio. Từ sự thoải mái đến nhu cầu giải trí hay vận chuyển đồ đạc đều sẽ được đáp ứng tốt.

/wp-content/uploads/Suzuki-Celerio-noi-that-1-1110x624.jpg

Nội thất Celerio rộng rãi & tiện nghi

/wp-content/uploads/Noi-that-suzuki-celerio-1110x624.jpgĐường Viền táp lô mở rộng và hướng ra phía ngoài mang lại cảm giác nội thất rộng rãi vượt xa kích thước thực tế. Bản điều khiển trung tâm thiết kế đối xứng tạo cảm giác cân đối hài hòa.

/wp-content/uploads/Suzuki-Celerio-so-tu-dong-1110x624.jpgChất lượng và chất liệu bề mặt các chi tiết được chú trọng. Cần số ở vị trí cao giúp dễ dàng tiếp cận và vận hành.

/wp-content/uploads/Suzuki-Celerio-noi-that-3-1110x624.jpgCác vị trí ghế ngồi thiết kế rộng rãi vượt ngoài tưởng tượng cho 1 xe Hạng A. Người có chiều cao 1.75m & cân nặng >70kg có thể ngồi thoải mái ở tất cả các vị trí ghế ngồi. Đây cũng là điểm nổi trội của Suzuki Celerio so với các đối thủ cùng phân hạng A. Không gian trên đầu và chỗ để chân đã được các kỹ sư của Suzuki tối ưu triệt để. Mang lại cảm giác như ngồi trên một chiếc CUV.

/wp-content/uploads/Suzuki-Celerio-noi-that-4-1110x624.jpgKhoang hành lý vô cùng rộng rãi với dung tích lên đến 235 lít. Chiều cao gờ khoang hành lý được hạ thấp cho phép xếp dỡ hành lý một cách dễ dàng. Nâng cao tiện ích so với các xe cùng phân hạng. Ngoài ra khoang hành lý có thể được mở rộng khi gập hàng ghế sau lại, để đựng các vật có kích thước lớn. 2 ghế sau gập độc lập tỷ lệ lên đến 60:40 rất linh hoạt tùy theo số lượng hành lý và người ngồi trên xe. Ngoài ra, Suzuki Celerio 2020 Các không gian lưu trữ khác như các hộp để đồ, hộc đựng chai, hộc đựng tài liệu… được bố trí tiện dụng cho tất cả các vị trí ngồi trên xe.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH CELERIO

Động cơ & hộp số Celerio được cải tiến để mang lại cho xe có hiệu suất vượt trội. Xe chỉ mất 15 giây để đạt tới tốc độ 100km/h. Trải nghiệm trên điều kiện thực tế chúng tôi đi tốc độ 120km/h trên Cao tốc mới Hải Phòng – Hà Nội. Xe vẫn giữ được sự ổn định và cảm giác lái tốt, không bị rung lắc như các dòng xe cỡ nhỏ khác.

Động cơ Suzuki Celerio cực kỳ tối ưu

Suzuki Celerio có động cơ xăng mã hiệu K10B 1.0 lít. Động cơ K10B đạt hiệu suất cao nhờ công nghệ giảm trọng lượng và ma sát. Trong khi vẫn duy trì hiệu năng động lực học.

/wp-content/uploads/dong-co-suzuki-celerio-1110x624.jpg

Loại động cơ K10B
Dung tích động cơ cm3 998
Công suất cực đại kW/rpm 50/6000
Mô- men xoắn cực đại Nm/rpm 90/3500
Tỷ số nén 11
Phát thải CO g/km 99

HỘP SỐ SUZUKI CELERIO 2020

Hộp số sàn 5 cấp mới

Hộp số sàn Suzuki Celerio được cải thiện để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Giảm tổn hao mô men. Công suất đồng bộ và tỷ số truyền được cải thiện cho phép sang cần số mượt và nhẹ. Cùng với việc giảm tiếng ồn và rung khi xe dừng tạm thời. Và nhiều cải tiến khác giúp lái xe dễ dàng và thoải mái hơn.

m/wp-content/uploads/hop-so-san-5mt-va-so-tu-dong-vo-cap-cvt-suzuki-celerio-1110x624.jpg

Hộp số tự động vô cấp CVT là điểm nhấn của xe trong phân hạng A

Hộp số tự động vô cấp được lắp đặt với một hộp số phụ tương tự như mẫu xe Swift đang được bán tại Nhật Bản. Một bộ làm mát dầu tích hợp giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Trong khi hộp số phụ giúp tăng tỷ số truyền để cân bằng giữa hiệu suất tăng tốc từ khi khởi động và hiệu suất nhiên liệu ở tốc độ cao.

Hệ thống treo

Trọng lượng của khung treo và thanh giằng trước đã giảm trong khi vẫn duy trì độ cứng và hiệu suất. Hệ thống treo thanh xoắn trục phẳng phía sau góp phần làm cho không gian sàn ghế sau và hành lý lớn hơn. Các chi tiết cao su giảm chấn, thanh giằng trước, và độ giảm sóc trước được tối ưu giúp vận hành xe thoải mái và ổn định.

Thiết kế xe Khí động học

Tổng thể xe được thiết kế để gia tăng hiệu suất khí động học.

TÍNH NĂNG AN TOÀN CELERIO

Hệ thống An toàn trên Suzuki Celerio 2018 được đảm bảo với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Thiết kế khung sườn nhẹ và chắc chắn nhờ Công nghệ kiểm soát tác động toàn bộ TECT. Hệ thống túi khí An toàn với 2 túi khí phía trước. Nhắc nhở thắt dây đai an toàn ghế lái, Móc an toàn dành cho ghế trẻ em. Cảnh báo đóng cửa bằng âm thanh….

  • THÂN XE CHUẨN TECT:

    Sử dụng hiệu quả các vật liệu có độ bền cao, công nghệ điều khiển hiệu quả tổng thể của Suzuki (TECT) giúp thân xe có độ bền cao và trọng lượng thấp, nâng cao tính an toàn khi xảy ra va chạm.

    /wp-content/uploads/Than-xe-chuan-TECT-1-1110x624.jpg

  • HỆ THỐNG TÚI KHÍ:

    Suzuki Celerio 2020 có Hai túi khí phía trước làm giảm tác động lên người lái và hành khách phía trước trong trường hợp va chạm/wp-content/uploads/He-thong-tui-khi-suzuki-celerio-1110x624.jpg

  • HỆ THỐNG PHANH:

    Trong trường hợp phanh gấp, hệ thống ABS giữ cho bánh xe không bị bó cứng và tăng cường tính ổn định đối với các tác động đột ngột. Ngoài ra, hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì sự kiểm soát bằng cách truyền lực tối ưu đến bánh trước và sau. /wp-content/uploads/He-thong-phanh-ABS-suzuki-Celerio1-1110x624.jpg

  • HỆ THỐNG DÂY ĐAI AN TOÀN:

    Suzuki Celerio 2020 được trang bị hệ thống dây đai an toàn với tính năng căng & hạn chế lực căng. Tính năng này sẽ giúp ngay lập tức thắt chặt dây đai an toàn. Để tối đa hóa việc giữ người ngồi trên xe khi phát hiện có va chạm mạnh từ phía trước. Bộ hạn chế lực tác động giúp giảm áp lực vào ngực người lái xe.

    Tính năng nhắc thắt dây đai an toàn. Ghế lái được trang bị tính năng nhắc dây đai an toàn. Đèn báo sẽ sáng khi bật nút đề máy cho đến khi đeo dây đai an toàn.

TRANG BỊ NGOẠI THẤT

Lưới tản nhiệt trước Đen với đường vân mạ cờ rôm
Tay nắm cửa ngoài Màu thân xe
Mâm và lốp Lốp 165/65R14 + Mâm hợp kim đúc
Mâm lốp dự phòng Lốp 165/65/R14 + mâm thép

TẦM NHÌN

Đèn pha Halogen phản quang đa chiều
Đèn xương mù trước
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ nhanh, chậm + gạt nước gián đoạn+ rửa kính.
Sau: 1 tốc độ + rửa kính
Hệ thống sấy kính sau
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện, Màu thân xe

TIỆN NGHI

Vô lăng 3 chấu Điều chỉnh gật gù
Tay lái Trợ lực điện
Cửa kính chỉnh điện Trước + sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Khóa cửa từ xa
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay
Âm thanh Loa x 4; CD/radio/Mp3

TRANG BỊ NỘI THẤT

Đèn cabin 3 vị trí
Tấm che nắng Với gương và ngăn để giấy tờ
Tay vịn Hàng ghế hành khách x3
Hộc để ly và chai nước Phía trước x2, phía sau x3
Cổng kết nối USB/AUX Trên đầu CD/Mp3
Cổng sạc 12V phía trước
Hàng ghế sau Gập 60:40
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Tấm ngăn hành lý
Móc treo khoang hành lý

TRANG BỊ AN TOÀN

Túi khí 2 Túi khí hàng ghế trước
Dây Đai an Toàn Ghế trước: Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng.
Ghế sau: Dây đai 3 điểm x2; Dây đai 2 điểm ghế giữa
Điểm kết nối và dây ràng ghế trẻ em Theo chuẩn ISOFIX
Khóa trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống nhả bàn đạp
Hệ thống chống chộm

.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CELERIO 2020

THÔNG SỐ CƠ BẢN
số cửa 5
Động cơ Xăng 1.0 lít
Hệ thống dẫn động 2WD - Đẫn động cầu trước
Số chỗ ngồi 5
Động cơ
Kiểu động cơ K10B
Dung tích động cơ 998cm3
Số xy–lanh 3
Số van 12
Đường kính xi-lanh x khoảng chạy piston 73.0 x 79.5mm
Tỷ số nén 11
Công suất cực đại 50/6000kW/rpm
Mô men xoắn cực đại 90/3500 N-m/rpm
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Tải trọng
Số chỗ ngồi 5
Dung tích bình xăng 35 lít
Kích thước
Chiều dài tổng thể 3600mm
Chiều rộng tổng thể 1600mm
Chiều cao tổng thể 1540mm
Chiều dài cơ sở 2425mm
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) 1420/1410mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7m
Khoảng sáng gầm tối thiểu 145mm
Hộp số - Phiên bản Số sàn 5 cấp (5 MT)
Tỷ số truyền: Số 1 3545
Tỷ số truyền: Số 1 3545
Tỷ số truyền: Số 2 1904
Tỷ số truyền: Số 3 1280
Tỷ số truyền: Số 4 966
Tỷ số truyền: Số 5 783
Tỷ số truyền: Số lùi 3272
Tỷ số truyền cuối 4294
Hộp số - Phiên bản số tự động vô cấp (CVT)
Tỷ số truyền 4006 – 550 (Thấp: 4006 – 1001; Cao: 2200 – 550)
Tỷ số truyền: Số lùi 3771
Tỷ số truyền cuối 3757
Khung xe
Trợ lực lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Hệ thống treo trước McPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 165 / 65R14
Màu xe
Màu ngoại thất 4 màu tùy chọn: Đỏ; Xanh; Trắng; Bạc
Màu nội thất Tông màu Đen

VIDEO GIỚI THIỆU SUZUKI CELERIO

BẢNG TÍNH MUA XE TRẢ GÓP

Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.

    Họ và tên
    Địa chỉ
    Điện thoại
    Loại xe/Model
    Yêu cầu khác

    Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe tại Suzuki Vân Đạo, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

    CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

    • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.

    (*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn..

    Hotline: 0988 302 882

    Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn tốt hơn!

    Tham khảo thêm

    Sản phẩm Ô tô Suzuki 2020

    Mạng xã hội: